Điều hòa Daikin là điều hòa sử dụng phổ biến nhất hiện này và được đánh giá là điều hòa hệ thống số 1 hiện nay. Về công nghệ điện tử cao cấp và thông minh đến thiết bị máy móc bền đẹp được đánh giá cao về chất lượng hàng đầu Việt Nam. Trung tâm sửa điều hòa hồng vân xin giới thiệu bảng mã lỗi điều hòa Daikin. Giờ đây khi gặp lỗi nào đó ta có thể kiểm tra bằng điều khiển để biết điều hòa bị hư hỏng như thế nào?

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin chi tiết
Để kiểm tra bảng mã lỗi điều hòa Daikin thì bạn làm theo hướng dẫn sau:
- Đầu tiên hãy kiểm tra đèn tín hiệu xem có báo lỗi nhấp nháy hay không.
- Sau đó quan sát, nếu không có hiện tượng báo lỗi thì bạn hãy kiểm tra độ lạnh của điều hòa. Cách thực hiện đó là sử dụng cảm biến đo nhiệt độ.
- Sau đó, bạn hãy tiếp tục vệ sinh đủ để điều hòa có thể tỏa ra hơi mát.

Những phương án trên xử lý không được bạn có thể tra mã lỗi điều hòa Daikin ở dưới đây để tham khảo
Mã lỗi điều hòa Daikin có chữ A đầu tiên
Chữ A và số
A0: Sự cố ở mạch phụ kiện tùy chọn của dàn lạnh
A1:
- Bo mạch dàn lạnh bất thường
- Bo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc hỏng kết nối
A2: Quạt dàn lạnh bị kẹt
A3:
- Lỗi bơm nước xả dàn lạnh
- Nghẹt ống/máng nước xả
- Ống nước xả không đủ độ dốc
- Công tắc phao hoặc bơm nước xả bị lỏng kết nối
A4: Nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi
A5:
- Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt
- Bị quấn gió
- Chức năng bảo vệ chống đông đá do bị tác động
- Lỗi bo mạch hoặc nhiệt điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
A6:
- Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh
- Ngắt mạch cuộn dây moto quạt
- Hư các cuộn dây moto quạt
A7:
Lỗi motor đảo gió
Lỏng kết nối
A8: Quá dòng đầu vào dàn lạnh
A9: Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnh
Lỏng kết nối
Chữ A và chữ cái khác
AA: Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt
AE: Thiếu nước cấp cho dàn lạnh
AF: Lỗi do mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn
Ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt
AH: Lỗi bộ phận hút bụi (dàn lạnh)
Lỗi không bảo trì phin lọc (dàn lạnh)
AJ: Cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp cho bo mạch mới
Lỗi bo mạch dàn lạnh
Mã lỗi điều hòa Daikin có chữ C đầu tiên
Chữ C và số
C0: Lỗi hệ thống cảm biến dàn lạnh
C1: Lỗi của bo mạch dàn lạnh hoặc của bo mạch quạt
C3: Lỗi hệ thống cảm biến nước xả (dàn lạnh)
C4: Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh
Lỏng kết nối
C5: Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh
Lỏng kết nối
C6: Lỗi cảm biến của motor quạt, quá tải (dàn lạnh)
C7: Lỗi motor đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn
Vật liệu làm kín của cánh đảo gió quá dày
Hư các cuộn dây bên trong hoặc ngắt các đầu kết nối
C8: Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào
C9: Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh
Lỏng kết nối
CA: Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn lạnh
Lỏng kết nối
Chữ C và chữ cái khác
CC: Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh)
CE: Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh
CF: Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh
CH: Cảm biến dàn lạnh bị dơ
CJ: Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa
Đứt dây
Mã lỗi điều hòa Daikin có chữ E đầu tiên
Chữ E và số
E0: Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động
Công tắc cao áp
Moto quạt/ máy nén quá tải
Đứt các cuộn dây
Lỏng kết nối
E1: Lỗi bo mạch dàn nóng
E2: Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối)
E3: Lỗi cảm biến/công tắc cao áp
Môi chất lạnh nạp quá dư
Mất điện tức thời
E4: Công tắc hạ áp dàn nóng tác động
Thiếu môi chất lạnh
Lỗi cảm biến hạ áp
E5: Máy nén Inverter quá tải
Lỗi van 4 ngã, hoặc bo mạch dàn nóng hay van tiết lưu điện tử/van chặn/ IGBT
E6: Lỗi máy nén hoặc khởi động từ
Điện áp không đúng
E7: Lỗi do moto quạt dàn nóng, bo mạch moto quạt
Cuộn dây bị đứt hoặc do các kết nối bị ngắt giữa moto quạt và bo mạch
E8: Quá dòng đầu vào dàn nóng
Lỗi máy nén/ power transitor/tụ điện phân mạch chính Inverter/ bo mạch dàn nóng
Quấn gió
E9: Lỗi gây ra bởi van tiết lưu điện tử dàn nóng
Lỏng kết nối
Chữ E và chữ cái khác
EA: Lỗi van 4 ngã
Lỏng kết nối
Lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/ van 4 ngã
Lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây
EC: Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường
EE: Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng)
EF: Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng)
EH: Moto bơm bị quá dòng (dàn nóng)
EJ: (lắp đặt tại công trình) Thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng)
Mã lỗi điều hòa Daikin có chữ F đầu tiên
Chữ F và số
F0: Lỗi nằm ở thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 tác động (dàn nóng)
F1: Thiết bị bảo vệ số 1 tác động (dàn nóng)
F2: Thiết bị bảo vệ số 2 tác động (dàn nóng)
F3: Do nhiệt độ ống đẩy dàn nóng bất thường
Thiếu môi chất lạnh
Lỗi nhiệt điện trở ống dây
F4: Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm
Lỗi ở quạt dàn nóng hoặc van tiết lưu/ van chặn
F6: Dàn trao đổi nhiệt bị dơ
Lỗi do nạp dư môi chất lạnh hoặc bị ngắt kết nối với nhiệt điện trở ống hơi của bầu chứa.
Chữ F và chữ cái khác
FA: Do áp suất đẩy bất thường ở dàn nóng
FC: Áp suất hút bất thường (dàn nóng)
FE: Áp suất dầu bất thường (dàn nóng)
FF: Mức dầu trong dàn nóng có sự bất thường
FH: Nhiệt độ dầu cao bất thường (dàn nóng)
Mã lỗi điều hòa Daikin có chữ H đầu tiên
Chữ H và số
H0: Lỗi hệ thống cảm biến dàn nóng
H1: Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng)
H2: Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi (dàn nóng)
H3: Lỗi nằm ở công tắc cao áp dàn nóng
H4: Lỗi công tắc hạ áp dàn nóng
H5: Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén
H6: Lỗi do cảm biến quá dòng moto máy nén
Dây kết nối máy nén bị ngắt
Lỗi máy nén
Điện áp vào vượt ngưỡng cho phép
H7: Moto quạt dàn nóng bất thường
Lỗi bo mạch Inverter quạt
Lỗi do hư, ngắt mạch hoặc do ngắt kết nối dây moto quạt
H8: Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường
Lỗi của transitor nguồn hay bo mạch dàn nóng/ máy nén/ biến áp
Dây bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém
H9: Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng
Lỏng kết nối
Lỗi nhiệt điện trở đường ống
Lỗi của nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp ở lỗi J3
Chữ H và chữ cái
HA: Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng
HC: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng
HE: Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng)
HF: Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo
HH: Lỗi cảm biến do quá dòng moto bơm (dàn nóng).
Mã lỗi điều hòa Daikin có chữ J đầu tiên
Chữ J với số
J0: Lỗi bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng (dàn nóng)
Lỏng kết nối
J1: Lỗi cảm biến áp suất của dàn nóng
J2: Lỗi cảm biến dòng điện dàn nóng
J3: Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T)
J4: Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà tương ứng hạ áp (dàn nóng)
J5: Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T)
J6: Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T)
J7: Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt (2) dàn nóng
J8: Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng
Lỏng kết nối
J9: Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng
Lỏng kết nối
Chữ J với chữ cái
JA: Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng
JC: Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng
JE: Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng
JF: Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng
JH: Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng.
Mã lỗi trên điều hòa Daikin có chữ L đầu tiên
Chữ L và số
L0: Lỗi bo mạch Inverter hoặc máy nén Inverter
L1: Lỗi bo mạch Inverter dàn nóng
L3: Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng)
Lỗi quạt dàn nóng/ nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ bo mạch dàn nóng
Quấn gió
Tiếp xúc kém tại các điểm kết nối
L4: Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt,
Lỗi bo mạch Inverter
Lỏng kết nối
L5: Motơ máy nén Inverter ngắt mạch
Lỗi transitor nguồn/ bo mạch inverter/ máy nén
Điện áp cấp bất thường
L6: Motơ máy nén chạm vỏ hoặc bị ngắt mạch
L7: Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng)
L8: Máy nén Inverter quá dòng, dây của motơ máy nén Inverter bị đứt
Quá tải máy nén Inverter tác động
L9: Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi
Chữ L và chữ cái
LA: Lỗi transitor nguồn (dàn nóng)
LC: Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều khiển dàn nóng
Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch Inverter/ bộ lọc nhiễu.
Mã lỗi điều hòa Daikin có chữ M đầu tiên
M1: Lỗi bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian
M8: Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC)
Lỗi truyền tín hiệu (F1/F2) giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm
Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
MA: Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển chủ được kết nối… mạch phụ kiện tuỳ chọn khác kết nối CRC
Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
MC: Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm (CRC)
Trùng lặp địa chỉ CRC, không cài đặt chính và phụ khi dùng 2 CRC.
Mã lỗi trên điều hòa Daikin có chữ P đầu tiên
Chữ P và số
P0: Thiếu môi chất lạnh
P1: Điện áp pha không cân bằng, mất pha
Lỗi tụ mạch chính/ bo mạch inverter/ K1M
Kết nối dây mạch chính không đúng
P2: Hoạt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng
Cần thực hiện khởi động lại nguồn trên dàn nóng
P3: Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng)
P4: Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng
P5: Lỗi cảm biến dòng điện một chiều (dàn nóng)
P6: Lỗi cảm biến dòng ra một chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng)
P7: Lỗi cảm biến tổng dòng vào (dàn nóng)
P8: Không đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra
P9: Đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra
Chữ P và chữ cái
PA: Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết
PJ: Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu
Cài đặt sai (công tắc gạt Dip)
Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo mạch mới.
Mã lỗi trên điều hòa Daikin có chữ U đầu tiên
Chữ U với số
U0: Thiếu môi chất lạnh
Hư van tiết lưu điện tử
Ống dẫn môi chất lạnh bị nghet
Nhiệt điện trở bị lỏng/lỗ
U1: Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha)
Kiểm tra kết nối nguồn điện
Dây nguồn cấp bị hư hoặc đứt
U2: Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời
U3: Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên
Thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện
U4: Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng và bộ BS
Lỏng kết nối F1/F2
Lỗi bo mạch dàn nóng/ dàn lạnh
U5: Lỗi điều khiển từ xa (RC)
Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh
Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC
U6: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh
Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
U7: Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng
Lỏng kết nối Q1/Q2
U8: Lỗi điều khiển từ xa (RC)
Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ
Kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ
U9: Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống
Lỏng kết nối F1/F2
Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ thống khác
Chữ U với chữ cái
UA: Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích
Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau khi thay thế
Lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh
Kiểm tra dây tín hiệu F1/F2
Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV
UC: Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm Sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ
UE: Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm
Giắc cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển bị tháo
UF: Lỗi khi thực hiện hoạt động
Kiểm tra dây Lỗi bo mạch BP (Hộp đấu nối dây)
Lỗi khi mở van chặn
Dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng
UH: Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng
Kết nối sai tại dàn lạnh Kết nối trong bo mạch sai
UJ: Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm .

Bài viết trên đã cập nhật đầy đủ mã lỗi điều hòa Daikin để bạn tham khảo. Khi cần hỗ trợ sửa chữa hay fix mã lỗi điều hòa Daikin, bạn hãy liên hệ với Điện Lạnh Hồng Vân để được hỗ trợ nhé.
Tham khảo: Dịch vụ sửa điều hòa Daikin tại Điện Lạnh Hồng Vân chúng tôi cam kết khắc phục sự cố nhanh chóng, giá rẻ chuyên nghiệp tại Hà Nội.
- Liên hệ:
0373 23 8181 – CSKH
02466 881 881
Dịch vụ điện lạnh HV Sài Gòn